Đăng ký gói cước gọi nội mạng Vinaphone là một trong những cách tiết kiệm nhất nhu cầu liên lạc hiện nay. Có nhiều gói ưu đãi khác nhau cho bạn chọn lựa đăng ký với khuyến mãi miễn phí gọi KHÔNG GIỚI HẠN hoặc 20 phút, 50 phút, 1500 phút..Giá đăng ký bất ngờ chỉ từ 10.000đ mà thôi nên bạn đừng nên bỏ lỡ.
Ngoài nhu cầu đăng ký 4G Vinaphone truy cập web tốc độ cao thì người dùng cũng muốn cài đặt gói khuyến mãi gọi nội mạng giá rẻ. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp cách đăng ký, các gói ưu đãi bên dưới. Theo dõi chi tiết và chọn lựa gói phù hợp với mình nhé!

Cách đăng ký gọi nội mạng Vinaphone giá chỉ từ 10.000đ
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Ưu đãi khác | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Ưu đãi khác | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
- Đối tượng được tham gia: Áp dụng cho các thuê bao thuộc danh sách theo quy định của nhà mạng.
- Với mỗi hình thức thuê bao trả trước hoặc trả sau sẽ có các gói ưu đãi riêng.
Gói cước gọi nội mạng dưới 10″ của Vinaphone
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Thoại nội mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Gói cước gọi nội mạng dưới 20″ của Vinaphone
Gói cước 1000″ thoại nội mạng
Gói cước 1500″ thoại nội mạng

Gói 3D159V

Gói 6D159V

Gói 12D159V
1/Tổng hợp các gói cước gọi nội mạng Vinaphone mới nhất cho thuê bao trả trước
1.1 Gói cước gọi nội mạng Vinaphone theo ngày
Các gói cước gọi nội mạng Vinaphone theo ngày, khách hàng có thể đăng ký và sử dụng trong vòng 24h với nhu cầu gọi nhiều trong ngày đó.
Tên gói cước | Cách đăng ký | Ưu đãi |
K10S (10.000đ) | K10S gửi 789 |
|
K5 (5.000đ) | K5 gửi 999 |
|
C3 (3.000đ) | C3 gửi 999 | Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng Vinaphone dưới 3 phút |
Y5 (5.000đ) | Y5 gửi 999 | Miễn phí 68 phút gọi nội mạng |
Y10 (10.000đ) | Y10 gửi 999 | Miễn phí 68 phút gọi nội mạng, từ phút 69 tính cước 500đ/phút |
T29 (2.900đ) | T29 gửi 999 | Miễn phí 38 phút gọi nội mạng |
Tên gói | Cách đăng ký | Đăng ký nhanh |
MC90 (90.000đ/ chu kỳ Chu kỳ 1 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày) | BV MC90 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C120T (120.000đ/ 30 ngày) | BV C120T gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C120 (120.000đ) | ON C120 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C120N (90.000đ chu kỳ đầu, các chu kỳ sau 120.000đ) | ON C120N gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C200N (90.000đ chu kỳ 1 và 2, các chu kỳ sau 200.000đ) | BV C200N gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C190 (190.000đ) | BV C190 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ) | ON C290 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C390 (390.000đ) | ON C390 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C490 (490.000đ) | ON C490 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
CB3 (30.000đ) | BV CB3 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
CB5 (50.000đ/chu kỳ Chu kỳ 1: 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày) | BV CB5 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
T59 (59.000đ) | BV T59 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
MC99 (99.000đ) | BV MC99 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
MC149 (149.000đ) | BV MC149 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
CS (90.000đ) | BV CS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
K9 (9.000đ) | K9 gửi 999 | – |
Miễn phí 90 phút nội mạng | ||
K90 (90.000đ) | BV K90 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
CBHT (6 tháng đầu miễn phí. Các tháng sau 20.000đ) | CBHT gửi 999 | – |
| ||
DP1500 (1.500.000đ) | BV DP1500 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
HDP100 (100.000đ) | BV HDP100 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
HDP120 (120.000đ) | BV HDP120 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
HDP300 (300.000đ) | BV HDP300 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
HP2 (109.000đ) | BV HP2 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
BK40 (40.000đ) | DK BK40 0788632944 gửi 909 | – |
| ||
FV119 (119.000đ) | BV FV119 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
PQ60 (60.000đ) | DK PQ60 0788632944 gửi 909 | – |
| ||
G90 (90.000đ) | DK G90 0788632944 gửi 909 | – |
|
1.3 Gói cước gọi nội mạng Vinaphone chu kỳ dài
1.3.1 Gói khuyến mãi gọi Vinaphone 3 tháng
Tên gói/ Giá cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
3C120 (360.000đ/ 3 tháng) | BV 3C120 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
3FV119 (357.000đ/3 tháng) | BV 3FV119 gửi 1543 | Đăng ký |
|
1.3.2 Gói khuyến mãi gọi Vinaphone 6 tháng, 7 tháng
Tên gói/Giá cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
6C120 (720.000đ/7 tháng) | BV 6C120 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
6FV119 (714.000đ/ 6 tháng) | BV 6FV119 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
6CS50 (300.000đ/ 6 tháng) | BV 6CS50 gửi 1543 | Đăng ký |
|
1.3.3 Gói khuyến mãi gọi Vinaphone 12 tháng, 14 tháng
Tên gói | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
12C120 (1.440.000đ/ 14 tháng) | BV 12C120 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
12FV119 (1.428.000đ/12 tháng) | BV 12FV119 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
12CS50 (600.000đ/12 tháng) | BV 12CS50 gửi 1543 | Đăng ký |
|
2/ Tổng hợp các gói cước khuyến mãi gọi nội mạng Vinaphone cho thuê bao trả sau:
2.1 Đối với thuê bao cá nhân hòa mạng trả sau Vinaphone:
2.2 Đối với thuê bao doanh nghiệp hòa mạng trả sau Vinaphone:
2.3 Đối với thuê bao trả sau Vinaphone đang hoạt động
Khách hàng cần thuộc danh sách mới có thể đăng ký các gói cước khuyến mãi gọi Vinaphone cho thuê bao trả sau đang hoạt động. Soạn KT DSKM gửi 999 để biết được đăng ký gói nào
Tên gói | Cú pháp | Đăng ký |
C190 (190.000đ) | BV C190 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ) | BV C290 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C390 (390.000đ) | BV C390 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
C490 (490.000đ) | BV C490 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
FV119 (119.000đ) | BV FV119 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
PQ60 (60.000đ) | DK PQ60 0788632944 gửi 909 | – |
| ||
G90 (90.000đ) | DK G90 0788632944 gửi 909 | – |
| ||
3FV119 (357.000đ/3 tháng) | BV 3FV119 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
6FV119 (714.000đ/ 6 tháng) | BV 6FV119 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
6CS50 (300.000đ/ 6 tháng) | BV 6CS50 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
12FV119 (1.428.000đ/12 tháng) | BV 12FV119 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
12CS50 (600.000đ/12 tháng) | BV 12CS50 gửi 1543 | Đăng ký |
|
Những lưu ý cần nhớ khi đăng ký gọi nội mạng Vinaphone
- Ưu đãi còn lại của gói sẽ không được bảo lưu.
- Các gói cước khuyến mãi của Vinaphone đều có tính năng tự động gia hạn tự động.
- Cách kiểm tra ưu đãi gọi còn lại: soạn TRACUU gửi 888.
- Đăng ký gói MC90, C190, C290, C390, C490,CB3, CB5, MC149, Y5, K9, K90, thành công đồng nghĩa với việc bạn đồng ý cam kết dùng mạng Vinaphone không chuyển mạng trong 24 tháng
Hy vọng với danh sách tổng hợp các gói gọi nội mạng Vinaphone bạn sẽ nhanh chóng chọn được cho mình gói cước phù hợp nhất để luôn có được sự kết nối tốt nhất!