Tốc độ hạ băng thông Vinaphone như thế nào? Gói cước nào có hạ băng thông?

Khi sử dụng gói cước 4G Vinaphone hoặc tìm hiểu các thông tin về tốc độ mạng thì một trong những điều mà người dùng quan tâm đó là tốc độ mạng hạ băng thông Vinaphone. Đây là 1 mức tốc độ thường và luôn được miễn phí sử dụng không giới hạn. Liệu rằng tốc độ hạ băng thông có mạnh không?

Không chỉ Vinaphone mà các nhà mạng di động khác như Viettel, MobiFone cũng rất phổ biến với tốc độ hạ băng thông. Khi chọn các gói cước được ưu đãi miễn phí ở tốc độ này thì người dùng luôn muốn biết tốc độ này có hỗ trợ tốt các nhu cầu sử dụng như xem phim, video, truy cập web, check mail hoặc đọc báo được không? Để có câu trả lời chính xác nhất hãy dành vài phút cùng goicuocdidong.com.vn tìm hiểu thông tin ngay bạn nhé!

Tốc độ hạ băng thông Vinaphone như thế nào? Gói cước nào có hạ băng thông?
Tốc độ hạ băng thông Vinaphone như thế nào? Gói cước nào có hạ băng thông?

Tìm hiểu tốc độ hạ băng thông có tốt không?

Khách hàng có thể cập nhật các gói cước hạ băng thông Vinaphone để việc sử dụng dịch vụ 4G được tốt nhất. Cụ thể đó là:

icon hot new

Gói MAX79V

79.000đ
DATA: 9GB
Miễn phí data truy cập MyTV
Hạn: 30 ngày
Soạn: BV MAX79V gửi 1543
 ĐĂNG KÝ Chi tiết
icon hot new

Gói MAX109V

109.000đ
Miễn phí data truy cập MyTV
Hạn: 30 ngày
Soạn: BV MAX109V gửi 1543
 ĐĂNG KÝ Chi tiết
icon hot new

Gói MAX100

100.000đ
DATA: 30 GB / 30 ngày
Truy cập data không giới hạn*
Hạn: 30 ngày
Soạn: BV MAX100 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ Chi tiết

Gói MAX200

200.000đ
DATA: 60 GB / 30 ngày
Truy cập data không giới hạn*
Hạn: 30 ngày
Soạn: BV MAX200 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ Chi tiết
icon hot new

Gói MAX300

300.000đ
DATA: 100 GB / 30 ngày
Hạn: 30 ngày
Soạn: BV MAX300 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ Chi tiết
  • Tốc độ hạ băng thông là tốc độ thường của các gói cước 3G, 4G của Vinaphone. Mức tốc độ này sẽ xuất hiện khi thuê bao đã dùng hết data tốc độ cao của  gói và tốc độ này sẽ miễn phí truy cập không giới hạn.
  • Đây là mức tốc độ khá thấp vậy nên chắc chắn sẽ không thể đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng của quý khách hàng. Chỉ có 1 số trải nghiệm đảm bảo vậy nên bạn cần chú ý khi lựa chọn gói cước có mức ưu đãi tốc độ thường này.

Để biết tốc độ này có mạnh không thì đã ghi nhận ý kiến sử dụng từ rất nhiều người dùng và phần lớn đều có chung ý kiến đó là tốc độ này chỉ có thể sử dụng cho các nhu cầu:

  • Đọc báo, truy cập web.
  • Check mail
  • Lướt Facebook (tuy nhiên khi xem hình ảnh sẽ không đảm bảo).

Các nhu cầu không thể đáp ứng được:

  • Không thể xem phim, video.
  • Không thể xem youtube.
  • Không thể gọi video call.

Như vậy so với nhu cầu sử dụng hiện nay thì có thể nói là tốc độ hạ băng thông không làm được gì? Chính vì điều đó bạn nên cân nhắc khi sử dụng ở tốc độ này. Và vì sự hạn chế này mà các gói cước có mức ưu đãi hạ băng thông của Vinaphone hiện nay còn rất ít.

Cách lựa chọn gói cước phù hợp khi hạ băng thông

Khi bị hạ băng thông việc sử dụng các tiện ích sẽ khó khăn hơn vậy nên để tăng tốc cho thuê bao thì cách tốt nhất bạn nên làm đó là mua thêm dung lượng 3G/4G Vinaphone cho thuê bao của mình.

Gói
Giá
Dung lượng
Cú Pháp
GÓI CƯỚC THÔNG DỤNG

VD120M
120k/ 30 ngày- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
- Miễn phí Youtube, TikTok, Facebook + MyTV addon VTV cab
BV VD120M gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

D159V
159k/ 30 ngày- 6 GB/ ngày
- 1500" thoại nội mạng.
- 200" gọi ngoại mạng.
- 200 SMS nội mạng.
- Xem MyTV truyền hình miễn phí
BV D159V gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

BIG120
120k/ 30 ngày- 2GB / ngàyBV BIG120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

BIG90
90k/ 30 ngày- 1GB / ngàyBV BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

VD150
150k/ 30 ngày- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

D169G
169k/ 30 ngày- 7 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
BV D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
D199G
199k/ 30 ngày- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
BIG200200k/ 30 ngày- 4GB / ngàyBV BIG200 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DT7070k/ 30 ngày- 10 GB / 30 ngàyBV DT70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DT9090k/ 30 ngày- 15 GB / 30 ngàyBV DT90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DT120120k/ 30 ngày- 20 GB / 30 ngàyBV DT120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
MAX200200k/ 30 ngày- 60 GB / 30 ngàyBV MAX200 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6BIG70
350k/ 6 chu kỳ
- 500MB / ngày -> 15GB/30 ngàyBV 6BIG70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6BIG90
450k/ 6 chu kỳ
- 1 GB / ngày BV 6BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC COMBO DATA & THOẠI


VD90
90k/ 30 ngày- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV VD90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
VD120N
120k/ 30 ngày- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 50" gọi ngoại mạng.
BV VD120N gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

VD150
150k/ 30 ngày- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DATA KHÁC
MAX300300k/ 30 ngày- 100 GB / 30 ngàyBV MAX300 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
BIG300300k/ 30 ngày- 6GB / ngàyBV BIG300 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DGT
89k/ ngày- 5GB
- Free data truy cập: Youtube, Tiktok, Nhaccuatui, VieOn
BV DGT gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC ƯU ĐÃI NGÀY, TUẦN
D315k/ 3 ngày
- 3GB

BV D3 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DT3030k/ 7 ngày
- 7GB

BV DT30 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC CHU KỲ DÀI SIÊU TIẾT KIỆM

12BIG70
700k/ 12 chu kỳ
- 15GB / 30 ngày
- Tiết kiệm 140.000đ
BV 12BIG70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12BIG90
900k/ 12 chu kỳ
- 1GB / ngày
- Tiết kiệm 180.000đ
BV 12BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12D169G1.690k/ 12 chu kỳ
- 7 GB/ ngày
- 2000"" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
- Tiết kiệm 338.000đ
BV 12D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12D199G1.990k/ 12 chu kỳ
- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV 12D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6D159V954k/ 6 chu kỳ- 6 GB/ ngày
- 1500" thoại nội mạng.
- 200" gọi ngoại mạng.
- 200 SMS nội mạng.
- Xem MyTV truyền hình miễn phí
BV 6D159V gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12D159V1.908k/ 12 chu kỳ- 6 GB/ ngày
- 1500" thoại nội mạng.
- 200" gọi ngoại mạng.
- 200 SMS nội mạng.
- Xem MyTV truyền hình miễn phí
BV 12D159V gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC D169G CHU KỲ DÀI
3D169G507k/ 3 chu kỳ- 7 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
BV 3D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6D169G845k/ 6 chu kỳ- 7 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
BV 6D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12D169G1.690k/ 12 chu kỳ- 7 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
BV 12D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC D199G CHU KỲ DÀI
3D199G597k/ 3 chu kỳ- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV 3D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6D199G995k/ 6 chu kỳ- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV 6D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12D199G1.990k/ 12 chu kỳ- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV 12D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC BIG90 CHU KỲ DÀI
6BIG90450k/ 6 chu kỳ- 1GB / ngàyBV 6BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12BIG90900k/ 12 chu kỳ- 1GB / ngàyBV 12BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC BIG120 CHU KỲ DÀI
6BIG120600k/ 6 chu kỳ- 2GB / ngàyBV 6BIG120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12BIG1201.200k/ 12 chu kỳ- 2GB / ngàyBV 12BIG120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC BIG200 CHU KỲ DÀI
6BIG2001.000k/ 6 chu kỳ- 4GB / ngàyBV 6BIG200 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12BIG2002.000k/ 12 chu kỳ- 4GB / ngàyBV 12BIG200 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC VD90 CHU KỲ DÀI
3VD90270k/ 3 chu kỳ- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV 3VD90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6VD90540k/ 6 chu kỳ- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV 6VD90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12VD901.080k/ 12 chu kỳ- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV 12VD90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC VD120N CHU KỲ DÀI
3VD120N360k/ 3 chu kỳ- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 50" gọi ngoại mạng.
BV 3VD120N gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6VD120N720k/ 6 chu kỳ- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 50" gọi ngoại mạng.
BV 6VD120N gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC VD150 CHU KỲ DÀI
3VD150450k/ 3 chu kỳ- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV 3VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6VD150900k/ 6 chu kỳ- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV 6VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12VD1501.800k/ 12 chu kỳ- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV 12VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DT70 CHU KỲ DÀI
3DT70210k/ 3 chu kỳ- 10 GB / 30 ngàyBV 3DT70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6DT70420k/ 6 chu kỳ- 10 GB / 30 ngàyBV 6DT70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12DT70840k/ 12 chu kỳ- 10 GB / 30 ngàyBV 12DT70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DT90 CHU KỲ DÀI
3DT90270k/ 3 chu kỳ- 15 GB / 30 ngàyBV 3DT90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6DT90540k/ 6 chu kỳ- 15 GB / 30 ngàyBV 6DT90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12DT901.080k/ 12 chu kỳ- 15 GB / 30 ngàyBV 12DT90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DT120 CHU KỲ DÀI
3DT120360k/ 3 chu kỳ- 20 GB / 30 ngàyBV 3DT120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6DT120720k/ 6 chu kỳ- 20 GB / 30 ngàyBV 6DT120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12DT1201.440k/ 12 chu kỳ- 20 GB / 30 ngàyBV 12DT120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC GỌI SIÊU RẺ
C6969k/ 30 ngày- 1500" gọi nội mạng
- 30" gọi ngoại mạng
- 30 SMS nội mạng
BV C69 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
C8989k/ 30 ngày- 1500" gọi nội mạng
- 60" gọi ngoại mạng
- 60 SMS nội mạng
BV C89 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
V4949k/ 30 ngày- 1000" gọi nội mạng
- 70" gọi ngoại mạng
BV V49 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
V9999k/ 30 ngày- 1500" gọi nội mạng
- 150" gọi ngoại mạng
BV V99 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
V149149k/ 30 ngày- 2000" gọi nội mạng
- 250" gọi ngoại mạng
BV V149 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC GỌI CHU KỲ DÀI
3C69- 173k/ 3 chu kỳ

- Tiết kiệm 35k.
- 1500" gọi nội mạng
- 30" gọi ngoại mạng
- 30 SMS nội mạng
BV 3C69 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6C69345k/ 6 chu kỳ

- Tiết kiệm 69k
- 1500" gọi nội mạng
- 30" gọi ngoại mạng
- 30 SMS nội mạng
BV 6C69 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12C69690k/ 6 chu kỳ

- Tiết kiệm 138k
- 1500" gọi nội mạng
- 30" gọi ngoại mạng
- 30 SMS nội mạng
BV 12C69 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
3C89- 223k/ 3 chu kỳ

- Tiết kiệm 44k.
- 1500" gọi nội mạng
- 60" gọi ngoại mạng
- 60 SMS nội mạng
BV 3C89 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
6C89- 445k/ 6 chu kỳ

- Tiết kiệm 89k.
- 1500" gọi nội mạng
- 60" gọi ngoại mạng
- 60 SMS nội mạng
BV 6C89gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

Như vậy các thông tin về tốc độ hạ băng thông có xem Youtube được không? Có mạnh không? đã được giải đáp chi tiết tại bài viết. Chúc bạn luôn hài lòng khi sử dụng dịch vụ Vinaphone!